Thực đơn
Khu_vực_đồng_euro Các thành viên chính thứcCó 19 nước sau đây đã đưa đồng Euro làm tiền tệ chính thức vào lưu hành:
Nước | Gia nhập | Dân số (1/1/2011) | GDP danh nghĩa World Bank, 2009 (triệu USD) | Tỷ trọng GDP so với GDP toàn khối (danh nghĩa) | GDP danh nghĩa bình quân đầu người World Bank, 2009 (USD) | Ngoại lệ |
---|---|---|---|---|---|---|
Áo | 1/1/1999 | &0000000008404252.0000008.404.252 | &0000000000384908.000000384.908 | &0000000000000003.0900003,09% | &0000000000045799.00000045.799 | |
Bỉ | 1/1/1999 | &0000000010918405.00000010.918.405 | &0000000000468522.000000468.522 | &0000000000000003.7600003,76% | &0000000000042911.00000042.911 | |
Síp (gồm cả căn cứ quân sự của Anh) | 1/1/2008 | &0000000000838896.000000838.896 &0000000000014500.00000014.500 | &0000000000024910.00000024.910 | &0000000000000000.2000000,20% | &0000000000030966.00000030.966 | Bắc Síp[lower-alpha 1] |
Estonia | 1/1/2011 | &0000000001340194.0000001.340.194 | &0000000000019120.00000019.120 | &0000000000000000.1500000,15% | &0000000000014267.00000014.267 | |
Phần Lan | 1/1/1999 | &0000000005375276.0000005.375.276 | &0000000000237512.000000237.512 | &0000000000000001.9100001,91% | &0000000000044186.00000044.186 | |
Pháp | 1/1/1999 | &0000000065075373.00000065.075.373 | &0000000002649390.0000002.649.390 | &0000000000000021.26000021,26% | &0000000000040713.00000040.713 | Nouvelle-Calédonie[1] Polynésie thuộc Pháp[lower-alpha 2] Wallis và Futuna[lower-alpha 2] |
Đức | 1/1/1999 | &0000000081751602.00000081.751.602 | &0000000003330032.0000003.330.032 | &0000000000000026.73000026,73% | &0000000000040734.00000040.734 | |
Hy Lạp | 1/1/2001 | &0000000011325897.00000011.325.897 | &0000000000329924.000000329.924 | &0000000000000002.6500002,65% | &0000000000029130.00000029.130 | |
Ireland | 1/1/1999 | &0000000004480858.0000004.480.858 | &0000000000227193.000000227.193 | &0000000000000001.8200001,82% | &0000000000050703.00000050.703 | |
Ý | 1/1/1999 | &0000000060626442.00000060.626.442 | &0000000002112780.0000002.112.780 | &0000000000000016.96000016,96% | &0000000000034849.00000034.849 | Campione d'Italia[lower-alpha 3] |
Latvia | 1/1/2014 | &0000000002070371.0000002.070.371 | &0000000000042471.00000042.471 | &0000000000000000.3400000,34% | &0000000000020514.00000020.514 | |
Litva | 1/1/2015 | &0000000003043429.0000003.043.429 | &0000000000045932.00000045.932 | &0000000000000000.3700000,37% | &0000000002793238.0000002.793.238 | |
Luxembourg | 1/1/1999 | &0000000000511840.000000511.840 | &0000000000052449.00000052.449 | &0000000000000000.4200000,42% | &0000000000102471.000000102.471 | |
Malta | 1/1/2008 | &0000000000417617.000000417.617 | &0000000000007449.0000007.449 | &-1000000000000000.0600000,06% | &0000000000017837.00000017.837 | |
Hà Lan | 1/1/1999 | &0000000016655799.00000016.655.799 | &0000000000792128.000000792.128 | &0000000000000006.3600006,36% | &0000000000047559.00000047.559 | Aruba[lower-alpha 4] Curaçao[2] Sint Maarten Caribe Hà Lan[lower-alpha 5] |
Bồ Đào Nha | 1/1/1999 | &0000000010636979.00000010.636.979 | &0000000000227676.000000227.676 | &0000000000000001.8300001,83% | &0000000000021404.00000021.404 | |
Slovakia | 1/1/2009 | &0000000005435273.0000005.435.273 | &0000000000087642.00000087.642 | &0000000000000000.7000000,70% | &0000000000016125.00000016.125 | |
Slovenia | 1/1/2007 | &0000000002050189.0000002.050.189 | &0000000000048477.00000048.477 | &0000000000000000.3900000,39% | &0000000000023645.00000023.645 | |
Tây Ban Nha | 1/1/1999 | &0000000047190493.00000047.190.493 | &0000000001460250.0000001.460.250 | &0000000000000011.72000011,72% | &0000000000030944.00000030.944 | |
Eurozone | &0000000331963357.000000331.963.357 | &0000000012460362.00000012.460.362 | &0000000000000100.000000100% | &0000000000037535.00000037.535 |
Tháng 11 năm 2004, Hy Lạp đã không thỏa mãn đủ các điều kiện gia nhập theo thời điểm quy định trong Hiệp định Masstricht. Hơn nữa Hy Lạp đã che giấu vụ thâm hụt ngân sách quốc gia và báo cáo giả mạo các số liệu cho Ủy ban châu Âu. Tuy nhiên, sự việc này không có hậu quả pháp lý vì các hiệp định đều không đề cập đến những trường hợp kể trên.
Một vài quốc gia khác đã tham gia vào liên minh tiền tệ với thành viên trong vùng Euro và vì vậy cũng đưa đồng Euro vào sử dụng như là tiền tệ chính thức. Các quốc gia này là:
Thực đơn
Khu_vực_đồng_euro Các thành viên chính thứcLiên quan
Khu vực 51 Khu vực Bộ lạc trực thuộc Liên bang Khu vực băng xanh Khu vực kinh tế châu Âu Khu vườn bí mật Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Khu vực đồng euro Khu vực 9 Khu vực ba bang Khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung QuốcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khu_vực_đồng_euro https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Maps_o...